Có 2 kết quả:
春亭 xuân đình • 椿庭 xuân đình
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngôi nhà mát để ngắm cảnh xuân. Chỉ chỗ ăn uống vui chơi. Đoạn trường tân thanh : » Tiễn đưa một chén quan hà, Xuân đình thoắt đã đổi ra cao đình «.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0