Có 2 kết quả:

春亭 xuân đình椿庭 xuân đình

1/2

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi nhà mát để ngắm cảnh xuân. Chỉ chỗ ăn uống vui chơi. Đoạn trường tân thanh : » Tiễn đưa một chén quan hà, Xuân đình thoắt đã đổi ra cao đình «.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sân có trồng cây xuân. Chỉ ngôi nhà của cha mình — Chỉ người cha.

Bình luận 0